Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
亂LOẠN
‹
■
▶
›
✕
Hán
LOẠN- Số nét: 13 - Bộ: ẤT 乙
ON
ラン, ロン
KUN
亂れる
みだれる
亂る
みだる
亂す
みだす
亂れ
みだれ
亂める
おさめる
亂る
わたる
Loạn, bối rối không yên gọi là "loạn", như "loạn thế" 亂世.
Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn.
Rối rít, như "loạn ti" 亂絲 tơ rối.
Tối tăm, như "tinh thần mậu loạn" 精神?亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
Phá hoại, như "hoại pháp loạn kỷ" 壞法亂紀 phá hoại phép luật.
Dâm tà, như trong họ chim chuột lẫn nhau gọi là "loạn dâm" 亂婬.
Trị yên, như "Võ-vương hữu loạn thần thập nhân" 武王有亂臣十人 vua Võ-vương có mười người bầy tôi trị loạn.
Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc, như "quan thư chi loạn" 關雎之亂 cuối thơ quan thư. Tục thường viết là 乱.