Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 弟ĐỄ,ĐỆ
Hán

ĐỄ,ĐỆ- Số nét: 07 - Bộ: BÁT 八

ONテイ, ダイ, デ
KUN おとうと
 
  • Em trai.
  • Một âm là "đễ". Thuận. Cũng như chữ 'đễ" 悌.
  • Dễ dãi, như "khải đễ" 豈弟 vui vẻ dễ dãi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỄ,ĐỆ bào đệ;em;em trai
ĐỄ,ĐỆ PHÂN người mà mình coi như em trai
ĐỄ,ĐỆ MUỘI em trai và em gái
ĐỄ,ĐỆ TỬ,TÝ Học sinh; môn đệ; đệ tử
子入り ĐỄ,ĐỆ TỬ,TÝ NHẬP sự nhập môn; việc trở thành đệ tử
ĐỄ,ĐỆ TỬ,TÝ đệ tử;đồ đệ
HIỀN ĐỄ,ĐỆ hiền đệ
HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em; huynh đệ
HUYNH ĐỄ,ĐỆ đồng bào; anh em
TỶ,TỈ ĐỄ,ĐỆ chị và em trai
TỬ,TÝ ĐỄ,ĐỆ đệ tử; bọn đàn em
THỰC ĐỄ,ĐỆ em ruột
SƯ ĐỄ,ĐỆ thày trò
ĐỒ ĐỄ,ĐỆ đồ đệ; người học nghề; người học việc
制度 ĐỒ ĐỄ,ĐỆ CHẾ ĐỘ chế độ học nghề; chế độ học việc
INH,TÒNG ĐỄ,ĐỆ em họ
NGHĨA ĐỄ,ĐỆ em kết nghĩa; nghĩa đệ; em rể; em vợ
MÔN ĐỄ,ĐỆ môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò
従兄 INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em họ
末の MẠT ĐỄ,ĐỆ em út
実兄 THỰC HUYNH ĐỄ,ĐỆ bào huynh đệ
義兄 NGHĨA HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em kết nghĩa; anh em cọc chèo
儀兄 NGHI HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em đồng hao;anh em rể
異母兄 DỊ MẪU HUYNH ĐỄ,ĐỆ Anh em cùng cha khác mẹ
異父兄 DỊ PHỤ HUYNH ĐỄ,ĐỆ Anh em cùng mẹ khác cha
又従兄 HỰU INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ chị em sinh đôi
實の従兄 THẬT INH,TÒNG HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em con bác con chú