Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 典ĐIỂN
Hán

ĐIỂN- Số nét: 08 - Bộ: BÁT 八

ONテン, デン
KUN すけ
  つね
 
  のり
  • Kinh điển, phép thường. Như điển hình 典刑 phép tắc. Tục viết là 典型.
  • Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển 古典. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
  • Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự 典祀 quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa 典座, coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
  • Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐIỂN LỆ Duyên dáng
ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn
ĐIỂN NGỤC người cai ngục
ĐIỂN CỐ điển cố
ĐIỂN CỨ bài luận; sách;Uy quyền
型的 ĐIỂN HÌNH ĐÍCH điển hình;gương mẫu;gương sáng;mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc
ĐIỂN HÌNH điển hình;khuôn;khuôn mẫu;mực thước;sự điển hình; sự kinh điển;thể chất
ĐIỂN TẮC quy tắc
ĐIỂN bộ luật;nghi lễ; các hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
KINH ĐIỂN kinh
文学 CỔ ĐIỂN VĂN HỌC văn học cổ điển
CHÚC ĐIỂN khánh điển;khánh tiết
例文 CỔ ĐIỂN LỆ VĂN điển tích
PHẬT ĐIỂN phật kinh
CỔ ĐIỂN cổ điển;sách cũ; điển cố; điển tích
NGUYÊN ĐIỂN Bản chính; bề ngoài
XUẤT ĐIỂN xuất xứ điển cố
ĐẶC ĐIỂN đặc quyền;sự ưu đãi đặc biệt
NỘI ĐIỂN Kinh Phật giáo
PHÁP ĐIỂN bộ luật; pháp điển;pháp điển
NHẠC,LẠC ĐIỂN quy tắc soạn nhạc
を引く TỪ ĐIỂN DẪN tra từ điển
を作る TỪ ĐIỂN TÁC làm tự điển
TỪ ĐIỂN từ điển;tự điển
GIÁO ĐIỂN pháp tạng
守護 KINH ĐIỂN THỦ HỘ hộ pháp
THỨC ĐIỂN nghi thức
を唱える KINH ĐIỂN XƯỚNG cầu kinh
NGHI ĐIỂN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng đoàn lễ tân
皇室 HOÀNG THẤT ĐIỂN PHẠM quy tắc Hoàng gia; luật lệ Hoàng gia
新古 TÂN CỔ ĐIỂN PHÁI phái tân cổ điển
仏英辞 PHẬT ANH TỪ ĐIỂN từ điển Pháp Anh
中日辞 TRUNG NHẬT TỪ ĐIỂN Từ điển Trung Nhật
百科辞 BÁCH KHOA TỪ ĐIỂN từ điển bách khoa
百科事 BÁCH KHOA SỰ ĐIỂN từ điển bách khoa
日西辞 NHẬT TÂY TỪ ĐIỂN Từ điển Nhật - Tây Ban Nha
日朝辞 NHẬT TRIỀU,TRIỆU TỪ ĐIỂN Từ điển Nhật - Triều Tiên
日伊辞 NHẬT Y TỪ ĐIỂN từ điển Nhật-Ý
記念式 KÝ NIỆM THỨC ĐIỂN lễ kỉ niệm
和越辞 HÒA VIỆT TỪ ĐIỂN nhật việt từ điển
日本語.ベトナム語辞 NHẬT BẢN NGỮ NGỮ TỪ ĐIỂN nhật việt từ điển