Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 發PHÁT
Hán

PHÁT- Số nét: 12 - Bộ: BÁT 癶

ONハツ, ホツ
KUN發つ たつ
  發く あばく
  發る おこる
  發わす つかわす
  發つ はなつ
 
  • Bắn ra, như "bách phát bách trúng" 百發百中 bắn trăm phát tín cả trăm. Lúc mới ở trong mà phát ra ngoài cũng gọi là "phát", phàm nhân có cái gì làm ra máy phát động mà phát ra ngay đều gọi là "phát".
  • Hưng khởi, hưng thịnh, như "phát tài" 發射, "phát phúc" 發福, v.v.
  • Tốt lên, lớn lên, như "phát dục" 發育 lớn thêm, "phát đạt" 發達 nẩy nở thêm, v.v.
  • Mở ra, như "phát minh" 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, "cáo phát" 告發 phát giác, cáo mách, v.v.
  • Bắt đầu đi, như "triêu phát tịch chí" 朝發夕至 sớm đi chiều đến.
  • Chi phát ra, như "phát hướng" 發餉 phát lương.
  • Phát huy ra, nở ra, như "phát hoa" 發花 nở hoa.
  • Phân bố ra ngoài, phân phát.
  • Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là "phát", như "phát phẫn" 發憤 phát tức.
  • Dào lên, bới ra.
  • Khiến.
  • Di mừng khánh thành nhà mới.