Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 釋THÍCH,DỊCH
Hán

THÍCH,DỊCH- Số nét: 20 - Bộ: BIỆN 采

ONシャク, セキ
KUN とく
  釋てる すてる
  釋す ゆるす
  • Cổi ra, nới ra.
  • Giải thích ra. Giải rõ nghĩa sách gọi là "thích hỗ" 釋詁 hay "thích huấn" 釋訓.
  • Buông. Như "kiên trì bất thích" 堅持不釋 giữ vững không buông, "khai thích vô cô" 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội, v.v.
  • Tiêu tan. Như "tâm trung vi chi thích nhiên" 心中爲之釋然 trong lòng đã được tiêu tan, không còn vướng vít ân hận gì nữa.
  • "Thích Già" 釋迦 danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là "Thích tử" 釋子, Phật giáo gọi là "Thích giáo" 釋教, v.v.
  • Bỏ.
  • Nhuần thấm.
  • Ngâm gạo, vo gạo.
  • Một âm là "dịch". Vui lòng.