Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 賁BÍ,PHẦN,BÔN
Hán

BÍ,PHẦN,BÔN- Số nét: 12 - Bộ: BỐI 貝

ONフン, ヒ, ホン
  • Rực rỡ, sáng sủa. Như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm 賁臨 nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm.
  • Một âm là phần. To lớn. Như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
  • Lại một âm là bôn. Dũng sĩ. Như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.