Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 賢HIỀN
Hán

HIỀN- Số nét: 16 - Bộ: BỐI 貝

ONケン
KUN賢い かしこい
  かた
  さか
  さと
  さとし
  たか
  たて
  のり
  まこと
  まさ
  まさる
  • Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
  • Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc 賢賢易色 (Luận ngữ 論語) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
  • Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼賢於吾遠矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
  • Tốt hơn.
  • Nhọc nhằn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HIỀN GIẢ người hiền; hiền nhân; hiền tài;vương giả
HIỀN MẪU người mẹ thông minh; mẹ giỏi
HIỀN MINH hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo;khôn ngoan; thông minh;sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo
HIỀN LỰ ý tưởng khôn ngoan
HIỀN ĐỄ,ĐỆ hiền đệ
夫人 HIỀN PHU NHÂN người vợ khôn ngoan
HIỀN TRIẾT nhà hiền triết; nhà thông thái; người thông minh
HIỀN NHÂN hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái
HIỀN thông minh; khôn ngoan; khôn; khôn khéo
THÀNH HIỀN thánh kinh;thánh nhân;vương giả
GIẢO HIỀN ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá
ÁC HIỀN ranh ma; ranh mãnh; ma mãnh
TIÊN HIỀN nhà hiền triết cổ đại
ずる HIỀN ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá