Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 賦PHÙ
Hán

PHÙ- Số nét: 15 - Bộ: BỐI 貝

ONフ, ブ
KUN うた
  • Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế 賦?. Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú.
  • Cấp cho, phú cho, bẩm phú 稟賦 bẩm tính trời cho.
  • Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi 賦詩, một lối văn đối nhau có vần gọi là phú.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
課する PHÙ KHÓA thu (thuế)
PHÙ KHÓA thuế khóa
PHÙ THUẾ sự đánh thuế
PHÙ DỊCH công việc nặng nhọc; việc khổ sai
NGUYỆT PHÙ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng
人権 THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN quyền tự nhiên của con người
THIÊN PHÙ sự thiên phú