Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貴QUÝ
Hán

QUÝ- Số nét: 12 - Bộ: BỐI 貝

ON
KUN貴い たっとい
  貴い とうとい
  貴ぶ たっとぶ
  貴ぶ とうとぶ
  きよ
 
  たか
  たかし
  よし
  • Sang, quý hiển.
  • Đắt. Như ngang quý 昂貴 giá đắt.
  • Quý trọng.
  • Muốn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
QUÝ XÃ quí công ty
QUÝ quý giá; quý báu; tôn quý; cao quý
QUÝ tôn kính; tôn trọng; sùng kính; khâm phục; coi trọng
QUÝ tôn kính; tôn trọng; sùng kính; khâm phục
QUÝ HẠ quí ngài
QUÝ NHÂN đại nhân;quí nhân
公子 QUÝ CÔNG TỬ,TÝ quí công tử
QUÝ DANH quí danh
QUÝ QUỐC quí quốc
婦人 QUÝ PHỤ NHÂN quí phu nhân
QUÝ PHƯƠNG anh; chị
QUÝ TỘC đài các;quý tộc; dòng dõi quý tộc; vương giả; dòng dõi vương tôn công tử; vương tôn công tử;quý tộc; vương giả; vương tôn công tử
QUÝ THẦN quí thần
QUÝ TÂN khách quý
QUÝ TRỌNG,TRÙNG đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý
重な QUÝ TRỌNG,TRÙNG báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý
重品 QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang...
重物品 QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM đồ quý
金属 QUÝ KIM THUỘC bửu bối;châu báu;kim loại quý; kim loại quý hiếm; trang sức;kim ngân;trân bảo
金属工 QUÝ KIM THUỘC CÔNG thợ bạc
QUÝ quý giá; quý báu; tôn quý; cao quý
な穂と CAO QUÝ TUỆ quí nhân
PHÚ QUÝ phú quý;sự phú quý
PHÚ QUÝ sự phú quý;phú quý
ĐẰNG QUÝ sự tăng giá; sự tăng giá trị
CAO QUÝ cao quí
CAO QUÝ VẬT báu vật
至極 CHI CỰC QUÝ TRỌNG,TRÙNG vô giáo dục
宝石金属 BẢO THẠCH QUÝ KIM THUỘC ngọc ngà châu báu
物価騰 VẬT GIÁ ĐẰNG QUÝ sự leo thang của vật giá