Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 則TẮC
Hán

TẮC- Số nét: 09 - Bộ: BỐI 貝

ONソク
KUN則る のっとる
  のり
  • Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc 言而為天下則 nói mà làm phép cho thiên hạ.
  • Bắt chước.
  • Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn 行有餘力則以學文 làm cho thừa sức thời lấy học văn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
に違反する NGUYÊN TẮC VI PHẢN sai nguyên tắc
ĐỊNH TẮC luật lệ; quy tắc
THIÊN TẮC luật Trời
BIẾN TẮC không theo quy tắc;sự không theo qui tắc
する PHẢN TẮC phản đối
HIỆU,GIÁO TẮC quy tắc của trường học
PHẢN TẮC sự phạm pháp
PHÁP TẮC đạo luật;định luật; quy tắc;lệ luật;luật;phép tắc;qui luật; định luật
を守る PHÁP TẮC THỦ hộ pháp
を圧延する CẤM TẮC ÁP DIÊN dát kim
を守る NGUYÊN TẮC THỦ giữ nguyên tắc
PHẠT TẮC qui tắc xử phạt
NGUYÊN TẮC nguyên tắc; quy tắc chung
ĐIỂN TẮC quy tắc
QUY TẮC khuôn phép;kỷ luật;lề luật;luật lệ;qui củ;qui luật;qui tắc;quy tắc; nội quy;thể lệ
に違反する QUY TẮC VI PHẢN trái lệ
ĐẢNG TẮC quy tắc Đảng
HỘI TẮC qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội
THIẾT TẮC Kỷ luật thép
無原 VÔ,MÔ NGUYÊN TẮC vô nguyên tắc
不規動詞 BẤT QUY TẮC ĐỘNG TỪ Động từ bất quy tắc
不規 BẤT QUY TẮC không có quy tắc; không điều độ;sự không có quy tắc; sự không điều độ
施行規 THI,THÍ HÀNH,HÀNG QUY TẮC quy tắc thi hành
契約規 KHẾ,KHIẾT ƯỚC QUY TẮC quy luật kinh tế
検疫規 KIỂM DỊCH QUY TẮC điều lệ (thể lệ) kiểm dịch
税関規 THUẾ QUAN QUY TẮC điều lệ (thể lệ) hải quan
語彙規 NGỮ VỊ,VỰNG QUY TẮC quy tắc về từ vựng
貿易規 MẬU DỊ,DỊCH QUY TẮC điều lệ (thể lệ) ngoại thương
輸入規 THÂU NHẬP QUY TẮC điều lệ nhập khẩu
輸出規 THÂU XUẤT QUY TẮC điều lệ xuất khẩu
家庭の規 GIA ĐÌNH QUY TẮC gia pháp
家族の規 GIA TỘC QUY TẮC gia pháp
厳しい規 NGHIÊM QUY TẮC nghiêm luật
税関諸規 THUẾ QUAN CHƯ QUY TẮC điều lệ (thể lệ) hải quan
自主的規 TỰ CHỦ,TRÚ ĐÍCH QUY TẮC Quy tắc nội bộ; quy tắc
国際売買規 QUỐC TẾ MẠI MÃI QUY TẮC quy tắc mua bán quốc tế
需要と供給の法 NHU YẾU CUNG CẤP PHÁP TẮC quy luật cung cầu
アボガドロの法 PHÁP TẮC luật Avogadro; định luật Avogadro
行政・商業・運輸のための電子データ交換規 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH THƯƠNG NGHIỆP VẬN THÂU ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN QUY TẮC Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông