Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 贊TÁN
Hán

TÁN- Số nét: 19 - Bộ: BỐI 貝

ONサン
KUN贊ける たすける
  贊える たたえる
  • Giúp, cổ xúy lên, phụ họa vào cho việc chóng thành gọi là tán thành 贊成 hay tham tán 參贊.
  • Chỉ dẫn. Như tán lễ 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
  • Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán 贊, nay thông dụng chữ 讚.
  • Bảo.
  • Sáng tỏ.