Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 贈TẶNG
Hán

TẶNG- Số nét: 18 - Bộ: BỐI 貝

ONゾウ, ソウ
KUN贈る おくる
  • Đưa tặng. Như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Dỗ Phủ 杜甫 : Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汨羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
  • Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
  • Tiễn, xua đuổi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẶNG HỐI việc tặng quà để hối lộ
り主 TẶNG CHỦ,TRÚ người gửi (của một món quà)
り物 TẶNG VẬT đồ lễ;món quà; quà tặng
TẶNG gửi; trao cho; trao tặng; ban tặng
TẶNG DỮ,DỰ sự tặng; vật tặng
与する TẶNG DỮ,DỰ tặng
与する TẶNG DỮ,DỰ ban tặng
与品 TẶNG DỮ,DỰ PHẨM tặng vật
与式 TẶNG DỮ,DỰ THỨC lễ ban tặng
与者 TẶNG DỮ,DỰ GIẢ người nhận ban tặng
与証書 TẶNG DỮ,DỰ CHỨNG THƯ giấy tờ làm bằng chứng cho việc tặng quà
収賄 TẶNG THU,THÂU HỐI việc nhận quà hối lộ; việc nhận đút lót
TẶNG TRÌNH việc tặng
呈する TẶNG TRÌNH ban tặng;đưa tặng
呈品 TẶNG TRÌNH PHẨM tặng vật
呈式 TẶNG TRÌNH THỨC lễ ban tặng
呈者 TẶNG TRÌNH GIẢ người nhận ban tặng
TẶNG VẬT món quà; quà tặng;tặng phẩm
物をする TẶNG VẬT biếu;biếu xén
TẶNG ĐÁP sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà; sự trao đổi quà tặng
TẶNG ĐÁP quà tặng
TRUY TẶNG sự truy tặng
KÝ TẶNG sự tặng; sự cho; sự biếu; sự biếu tặng; tặng; cho; biếu; biếu tặng
KÝ TẶNG sự tặng; sự cho; sự biếu; sự biếu tặng; tặng; cho; biếu; biếu tặng
賄賂を HỐI LỘ TẶNG đút lót;đút tiền