Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貼THIẾP
Hán

THIẾP- Số nét: 12 - Bộ: BỐI 貝

ONテン, チョウ
KUN貼る はる
  貼く つく
  • Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Như tân thiếp 津貼 thấm thêm, giúp thêm.
  • Dán, để đó. Như yết thiếp ?貼 dán cái giấy yết thị.
  • Thu xếp cho yên ổn. Như thỏa thiếp 妥貼 yên ổn thỏa đáng.
  • Bén sát. Như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切.
  • Cầm, đợ, đời nhà Dường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người.
  • Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THIẾP DƯỢC thuốc cao;thuốc dán
付け THIẾP PHÓ sự dán (file vi tính)
れる THIẾP úa
THIẾP dán; gắn cho;gắn
硬く NGẠNH THIẾP dán kín