Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 賜TỨ
Hán

TỨ- Số nét: 15 - Bộ: BỐI 貝

ON
KUN賜る たまわる
  賜う たまう
  賜う たもう
  • Cho, trên cho dưới gọi là tứ.
  • Ơn. Như dân đáo vu kim thụ kì tứ 民到于今受其賜 (Luận ngữ 論語) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
  • Hết. Như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỨ HẠ sự nghỉ phép
TỨ ban thưởng;được ban thưởng; được ban phát; được ban cho; được cấp cho;nhận
ÂN TỨ ân tứ; phần thưởng của vua ban; cao quý; vua ban
THIÊN TỨ sự ban thưởng của vua
HẠ TỨ sự chuyển nhượng; sự thừa kế