Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鞠CÚC
Hán

CÚC- Số nét: 17 - Bộ: CÁCH 革

ONキク, キュウ
KUN まり
  まい
  • Quả bóng da ngày xưa gọi là "tháp cúc" ?鞠, cũng gọi là "túc cúc"蹙鞠.
  • Nuôi. Như Kinh Thi 詩經 nói "mẫu hề cúc ngã" 母兮鞠我 mẹ hề nuôi ta.
  • Cong, khom. Như "cúc cung" 鞠躬 khom mình làm lễ chào.
  • Cùng nghĩa với chữ "cúc" 菊.
  • Nhiều.
  • Hỏi vặn ,
  • Bảo.
  • Họ Cúc.