Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 斷ĐOẠN,ĐOÁN
Hán

ĐOẠN,ĐOÁN- Số nét: 18 - Bộ: CÂN 斤

ONダン
KUN斷つ たつ
  斷る ことわる
  斷める さだめる
  • Chặt đứt, chặt đứt làm hai mảnh gọi là "đoạn". Hai bên không ưa nhau nữa cũng gọi là "đoạn", như "ân đoạn nghĩa tuyệt" 恩斷義? hết ơn dứt nghĩa.
  • Kiêng bỏ.
  • Một âm là "đoán". Quyết đoán, như "đoán ngục" 斷獄 xử đoán ngục tù, "chẩn đoán" 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
  • "Doán đoán" 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.