Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 帽MẠO
Hán

MẠO- Số nét: 12 - Bộ: CÂN 巾

ONボウ, モウ
KUN ずきん
  帽う おおう
  • Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẠO TỬ,TÝ mũ; nón
子かけ MẠO TỬ,TÝ giá để mũ
子の形 MẠO TỬ,TÝ HÌNH hình nón
子をとる MẠO TỬ,TÝ ngả mũ;ngả nón
MẠO CHƯƠNG việc thưởng huy chương
THIẾT MẠO mũ sắt
CHẾ MẠO mũ đi học
VÔ,MÔ MẠO đầu trần
XÍCH MẠO công nhân khuân vác; phu khuân vác
海水 HẢI THỦY MẠO mũ bơi
登山 ĐĂNG SƠN MẠO mũ dành cho người leo núi
宇宙 VŨ TRỤ MẠO mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công
麦藁 MẠCH CẢO MẠO TỬ,TÝ mũ rơm
切れの THIẾT MẠO TỬ,TÝ mũ vải
ベール MẠO TỬ,TÝ bê rê
ベルー MẠO TỬ,TÝ mũ bê rê
フェルト MẠO mũ phớt