Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幅PHÚC
Hán

PHÚC- Số nét: 12 - Bộ: CÂN 巾

ONフク
KUN はば
  • Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỷ phúc 幾幅 mấy bức ?
  • Sửa sang. Như tu sức biên phúc 修飭邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
  • Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
飛び PHÚC PHI nhảy xa
跳び PHÚC KHIÊU nhảy xa
広い経済 PHÚC QUẢNG KINH TẾ phát triển kinh tế theo chiều rộng
広い PHÚC QUẢNG rộng rãi; trải rộng
の広い PHÚC QUẢNG sự rộng rãi
が利く PHÚC LỢI có ảnh hưởng lớn đến
PHÚC chiều rộng; chiều ngang;mức độ sâu; khoảng co giãn;sự ảnh hưởng
HOÀNH PHÚC chiều ngang
CHẤN,CHÂN PHÚC Độ rộng (của chấn động); khoảng rung lắc; biên độ rung lắc
XUYÊN PHÚC Chiều rộng dòng sông
ĐẠI PHÚC khá; tương đối;lớn; rộng; nhiều;mạnh; mạnh mẽ; nhiều; lớn;phạm vi rộng; nhiều
TRỊ PHÚC khoảng dao động của giá cả
TRUNG PHÚC chiều rộng vừa
TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
並み TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
パルス変調 PHÚC BIẾN ĐIỀU Sự điều biến chiều rộng xung