Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幣TỆ
Hán

TỆ- Số nét: 15 - Bộ: CÂN 巾

ONヘイ
KUN ぬさ
  しで
  • Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
  • Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ 上幣, vàng là trung tệ 中幣, dao vải là hạ tệ 下幣. Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỆ CHẾ chế độ tiền tệ
TẠO,THÁO TỆ CỤC,CUỘC sở đúc tiền (xu)
単位 HÓA TỆ ĐƠN VỊ đơn vị tiền tệ
価値 HÓA TỆ GIÁ TRỊ giá trị tiền tệ; giá trị đồng tiền; giá trị của đồng tiền
HÓA TỆ tiền tệ; tiền; đồng tiền
CHỈ TỆ giấy bạc;tiền giấy
担ぎ NGỰ TỆ ĐẢM Điều mê tín; người mê tín
単本位貨制度通貨 ĐƠN BẢN VỊ HÓA TỆ CHẾ ĐỘ THÔNG HÓA chế độ một bản vị tiền tệ
単本位貨制度 ĐƠN BẢN VỊ HÓA TỆ CHẾ ĐỘ chế độ một bản vị