Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 帖THIẾP
Hán

THIẾP- Số nét: 08 - Bộ: CÂN 巾

ONチョウ, ジョウ
KUN かきもの
  • Lấy lụa viết chữ vào lụa. Dời xưa chưa có giấy, phải viết vào lụa gọi là thiếp. Dời sau viết vào giấy cũng gọi là thiếp. Như xuân thiếp 春帖 câu đối tết, phủ thiếp 府帖 dấu hiệu làm tin trong quan tràng, dẫn thiếp 柬帖 cái danh thiếp, nê kim thiếp tử 泥金帖子 cái đơn hàng hay nhãn hiệu xoa kim nhũ, v.v.
  • Cái thiếp khắc chữ vào đá gọi là bia, rập lấy chữ ở bia ra gọi là thiếp. Những bản chữ của cổ nhân hay xin các người chữ tốt viết cho để tập gọi là thiếp.
  • Dời Dường, Tống cứ trong cả bài văn trích ra mấy câu để thi học trò gọi là thiếp, cho nên những văn thơ để dùng vào thi cử gọi là thí thiếp 試帖.
  • Yên định. Như thỏa thiếp 妥帖, xong xuôi cả, phục tòng cũng gọi là thiếp phục 帖服 nghĩa là chịu theo mệnh lệnh cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỦ THIẾP Sổ tay
捕物 BỘ,BỔ VẬT THIẾP Truyện trinh thám
切り抜き THIẾT BẠT THIẾP vở dán từ những tờ rời nhau; sổ có thể xé