Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雌THƯ
Hán

THƯ- Số nét: 14 - Bộ: CHỈ 止

ON
KUN め-
  めす
  めん
  • Con mái, loài có lông cánh thuộc về tính âm (giống cái) gọi là "thư", con thú cái cũng gọi là "thư".
  • Yếu lướt. Như "thủ thư" 守雌 giữ lối mềm nhũn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THƯ KÊ gà mái
THƯ ĐIỂU gà mái
THƯ HÙNG giống cái và giống đực; thư hùng; đực cái; nam nữ
THƯ NHỊ nhị cái
THƯ HOA hoa cái
THƯ KHUYỂN chó cái;chó đực
THƯ NGƯU bò cái;bò đực
子牛 THƯ TỬ,TÝ NGƯU bò con đực
伏する THƯ PHỤC chờ đợi cơ hội; chờ đợi trong cảnh tối tăm
THƯ PHỤC phần bị che khuất
THƯ con cái; cái
おしどりの THƯ HÙNG uyên ương