Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 離LY
Hán

LY- Số nét: 18 - Bộ: CHUY 隹

ON
KUN離れる はなれる
  離す はなす
  • Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là "ly" 離, xa gọi là "biệt" 別.
  • Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói "bất ly vu lý" 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong.
  • "Ly ly" 離離 tua tủa.
  • Chim vàng anh.
  • Chia rẽ.
  • Hai người song đều nhau.
  • Bày, xếp.
  • Gặp, bị.
  • Sáng, mặt trời.
  • Quẻ ly, trong bốn phương thuộc về phương nam.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
婚訴訟 LY HÔN TỐ TỤNG sự lập thủ tục ly hôn; vụ ly hôn
LY bỏ; cởi;để xa; làm tránh xa; làm cách ly; cách ly;giũ sạch
れて LY cách xa
れている LY trùm chăn
れて出る LY XUẤT ra khỏi
れる LY cách;chia lìa;ly;rời;tách xa; xa rời; cách xa; rời xa; tuột khỏi;thoát ly;từ giã;xa;xa cách;xa lìa
別する LY BIỆT ly biệt
LY PHẢN sự bất mãn; sự không bằng lòng; sự ly gián;sự không trung thành; sự phản bội
LY HÔN sự ly hôn
婚する LY HÔN ly hôn
婚する LY HÔN ly dị
散する LY TÁN ly tán
LY TIỀU sự nổi lại (tàu, thuyền)
礁する LY TIỀU làm nổi lại (tàu thuyền)
職する LY CHỨC cách chức
LY THOÁT sự cai nghiện;sự lìa hồn khỏi xác;sự rút khỏi;sự thoát khỏi
脱する LY THOÁT làm hồn lìa khỏi xác;làm trượt khỏi; làm thoát khỏi; xa rời; tách khỏi
脱する LY THOÁT ly khai;tách rời;xa lìa
LY LỤC sự cất cánh
陸する LY LỤC cất cánh
可能契約 PHÂN LY KHẢ NĂNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng chia được
CỰ LY cách xa;khoảng cách; cự ly; cự li;sự khác nhau;tầm
する PHÂN LY cách khoảng;chia;chia ly;lìa;rời nhau;tách;tách ra;xắn
DẪN LY kéo tách ra
NHỤC LY Phần cơ (thịt) bị rách
BIỆT LY biệt ly;cách biệt
SÀNG LY sự rời khỏi giường bệnh
THỦ LY việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc
PHÂN LY ngăn cách;phân ly;sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền)
ĐIỆN LY TẦNG,TẰNG tầng điện ly
CÁCH LY cách biệt;sự cách ly; phân ly; sự cô lập
する CÁCH LY cách ly; cô lập
ĐIỆN LY Iôn hóa
人里れた NHÂN LÝ LY sự cách biệt (nơi chỗ)
中距競走 TRUNG CỰ LY CẠNH TẨU cuộc thi chạy cự ly trung bình
かけれる LY rất xa; xa xôi
切り THIẾT LY chặt đầu; xử trảm; chặt; bẻ;tháo; gỡ; dỡ; tháo dỡ; tháo gỡ; cắt rời; chia rẽ; tách rời; tách
引き DẪN LY kéo tách ra
かけ LY chạy toán loạn; chạy như ong vỡ tổ
懸けれる HUYỀN LY khác xa; khác một trời một vực
短距 ĐOẢN CỰ LY cự ly ngắn
肌身さず CƠ THÂN LY bất ly thân
近距 CẬN CỰ LY khoảng cách gần; cự ly gần
遠くれる VIỄN LY xa xứ
遠距 VIỄN CỰ LY cự ly dài; khoảng cách xa
長距 TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY cự ly dài;đường dài
長距電話 TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY ĐIỆN THOẠI điện thoại đường dài
直線距 TRỰC TUYẾN CỰ LY Khoảng cách theo đường chim bay
山かられて SƠN LY cách núi
子供とれる TỬ,TÝ CUNG LY xa con
天頂距 THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY Khoảng cách cực điểm
即かずれずの態度 TỨC LY THÁI ĐỘ Thái độ trung lập
網膜剥 VÕNG MÔ BÁC LY bệnh sưng võng mạc
航続距 HÀNG TỤC CỰ LY Phạm vi tuần tra
大衆かられる ĐẠI CHÚNG LY xa lìa quần chúng