Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 豁KHOÁT
Hán

KHOÁT- Số nét: 17 - Bộ: CỐC 谷

ONカツ
KUN豁ける ひらける
  豁い ひろい
  • Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là "hiên khoát" 軒豁, người già gọi là "đầu đồng xỉ khoát" 頭同齒豁 đầu trọc răng long.
  • Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là "khoát". Như "khoát nhiên quán thông" 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
  • Khai phóng, tha bổng. Như "tiền lương chi khoát miễn" 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa , "hình ngục chi siêu khoát" 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.