Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 卻KHƯỚC
Hán

KHƯỚC- Số nét: 09 - Bộ: CỐC 谷

ONキャク
KUN卻って かえって
  卻く しりぞく
  卻ける しりぞける
  • Từ giã. Người ta cho gì mình từ không nhận gọi là khước.
  • Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi.
  • Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất.
  • Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻? nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.