Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 印ẤN
Hán

ẤN- Số nét: 06 - Bộ: CỔN 丨

ONイン
KUN しるし
  -じるし
  印す しるす
  • Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo 寶, từ quận vương trở xuống gọi là ấn 印, của các quan nhỏ gọi là kiêm kí 鈐記, của các quan khâm sai gọi là quan phòng 關防, của người thường dùng gọi là đồ chương 圖章 hay là tư ấn 私印.
  • In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí 印刷器.
  • Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn 心心相印, nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng 互相印證.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
刷工場 ẤN LOÁT CÔNG TRƯỜNG xưởng in
ẤN GIÁM con dấu
鑑を掘る ẤN GIÁM QUẬT khắc dấu
ẤN TƯỢNG ấn tượng
ẤN CHỈ cái tem
ẤN THUẾ nhuận bút
刷用紙 ẤN LOÁT DỤNG CHỈ giấy in
刷用インキ ẤN LOÁT DỤNG mực in
刷物 ẤN LOÁT VẬT bản in
刷版 ẤN LOÁT BẢN bản in
刷機 ẤN LOÁT CƠ,KY máy in
刷所 ẤN LOÁT SỞ nhà in
刷する ẤN LOÁT in
刷する ẤN LOÁT in ấn
ẤN LOÁT dấu;sự in ấn
を押す ẤN ÁP đóng dấu
をつける ẤN làm dấu
する ẤN đóng dấu
ẤN dấu; dấu hiệu; biểu tượng; chứng cớ
ẤN cái dấu
調 ĐIỀU ẤN THỨC lễ ký kết
する KHẮC ẤN khắc
PHẬT ẤN phạt ấn
PHONG ẤN niêm phong
調 ĐIỀU ẤN GIẢ bên ký;người ký
調 ĐIỀU ẤN QUỐC nước ký kết
調どおり ĐIỀU ẤN đúng kỳ
調する ĐIỀU ẤN
調 ĐIỀU ẤN sự ký kết; sự ký
MỄ ẤN dấu hoa thị
THỈ ẤN mũi tên chỉ hướng
する MỤC ẤN ký mã hiệu; làm dấu hiệu; làm mốc
TIÊU ẤN dấu bưu điện để hủy thư
見本 PHONG ẤN KIẾN BẢN mẫu niêm phong
NẠI ẤN con dấu
NHẬT ẤN Nhật và Ấn độ; tiếng Nhật-Ấn
関係 NHẬT ẤN QUAN HỆ quan hệ Nhật Ấn
CHU,CHÂU ẤN dấu đỏ
MỤC ẤN mã hiệu; dấu hiệu; mốc
認め NHẬN ẤN con dấu (thay cho chữ ký)
割り CÁT ẤN dấu giáp lai
凸版 ĐỘT BẢN ẤN LOÁT sự in nổi
仮調 GIẢ ĐIỀU ẤN ký tạm thời; ký tạm; tạm ký
収入 THU,THÂU NHẬP ẤN CHỈ tem thuế
ご朱 CHU,CHÂU ẤN THUYỀN thuyền buôn đã được sự cho phép của người chỉ huy
ご朱 CHU,CHÂU ẤN bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân
税関封 THUẾ QUAN PHONG ẤN cặp chì hải quan
模様を刷する MÔ DẠNG ẤN LOÁT in hoa
債務負担捺債務証書 TRÁI VỤ PHỤ ĐẢM NẠI ẤN TRÁI VỤ CHỨNG THƯ hối phiếu một bản