Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 甲GIÁP
Hán

GIÁP- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ONコウ, カン, カ
KUN きのえ
  かぶと
 
  まさ
  まさる
  • Can Giáp, một can đầu trong mười can. Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là giáp. Như phú giáp nhất hương 富甲一? giầu nhất một làng.
  • Dùng làm chữ nói thay ngôi (đại từ). Như anh giáp, anh ất, phần giáp, phần ất. Phàm không biết rõ là ai thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay cho có chỗ mà so sánh.
  • Dời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一甲, nhị giáp 二甲, tam giáp 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲榜. Nhất giáp chỉ có ba bực : (1) Trạng nguyên ?元, (2) Bảng nhãn 榜眼, Thám hoa 探花 gọi là đỉnh giáp 鼎甲.
  • Áo giáp (áo dày).
  • Mai. Như quy giáp 龜甲 mai rùa.
  • Bảo giáp 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để cho cùng dò xét nhau mà phòng bị các quân gian phi ẩn núp. Mười nhà gọi là một giáp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
殻綱 GIÁP XÁC CƯƠNG loài giáp xác
GIÁP ẤT sự so sánh; sự tương tự giữa hai người
乙丙 GIÁP ẤT BÍNH sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng
乙丙丁 GIÁP ẤT BÍNH ĐINH một hai ba bốn
GIÁP TRỤ mai
GIÁP TUẦN Tuần dương hạm bọc sắt
斐無し GIÁP PHỈ VÔ,MÔ không có giá trị; vô giá trị; sự vô dụng
GIÁP BẢN,BẢNG boong tàu
GIÁP BẢN,BẢNG boong tàu
板渡し GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ sự giao hàng dọc mạn thuyền; giao FOB
GIÁP XÁC giáp xác
殻類 GIÁP XÁC LOẠI loài tôm cua; loài giáp xác
状腺 GIÁP TRẠNG TUYẾN bướu cổ;tuyến giáp; tuyến giáp trạng
状腺炎 GIÁP TRẠNG TUYẾN VIÊM viêm tuyến giáp trạng
GIÁP CHỦNG điểm ưu; hạng nhất
GIÁP LA mai
GIÁP THIẾT giáp sắt; thiết giáp
骨文 GIÁP XƯƠNG VĂN chữ khắc trên mai rùa
高い GIÁP CAO rít lên; chói tai; ầm ĩ;the thé; cao vút (giọng); rít lên (giọng); đinh tai; nhức óc
GIỚI GIÁP Vỏ cứng
xxx GIÁP mai rùa
NIÊN GIÁP PHỈ tuổi (của ai đó)
TRANG GIÁP XA xe bọc thép;xe thiết giáp
MIẾT GIÁP đồi mồi
亀の xxx GIÁP đồi mồi;mai rùa
足の TÚC GIÁP Mu bàn chân
手の THỦ GIÁP mu bàn tay
生き SINH GIÁP PHỈ lẽ sống; cuộc sống
到着港板渡し ĐÁO TRƯỚC CẢNG GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ giao từ boong tàu tại cảng đến
かにの GIÁP LA mai cua