Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 史SỬ
Hán

SỬ- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ON
KUN あきら
  あや
 
 
  ちか
  とし
  なか
  のぶ
  ひさ
  ひと
  ふみ
  • Quan sử. Một chức quan coi về việc văn thư. Như quan nội sử ?史, quan ngoại sử 外史, quan tả sử 左史, quan hữu sử 右史, v.v.
  • Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử 御史, cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan thái sử 太史. Về sau thi chức ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua, sở của các quan ấy làm việc gọi là đô sát viện 都察院, còn các chức thái sử thì so viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là thái sử, lễ nhà Chu có quan nữ sử 女史 để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là nữ sử 女史.
  • Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử ?史, quốc sử 國史.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SỬ THƯỢNG xét về mặt lịch sử
SỬ HỌC sử học
学者 SỬ HỌC GIẢ sử gia
SỬ THỰC sự thực lịch sử;sử tích
SỬ THƯ sử sách;sử thư
SỬ LƯỢC sử lược
SỬ TÍCH di tích lịch sử
BÍ SỬ bí sử
AI SỬ Lịch sử bi ai; lịch sử bi tráng
QUỐC SỬ quốc sử
NGOẠI SỬ dã sử
NỮ SỬ
LỊCH SỬ lịch sử;sử
のアウトライン LỊCH SỬ sử lược
以前 LỊCH SỬ DĨ TIỀN tiền sử
LỊCH SỬ HỌC sử học
LỊCH SỬ GIA sử gia
LỊCH SỬ ĐÍCH mang tính lịch sử
資料 LỊCH SỬ TƯ LIỆU sử liệu
年輪 NIÊN LUÂN SỬ HỌC khoa nghiên cứu tuổi thọ của cây
文学 VĂN HỌC SỬ lịch sử văn học;văn học sử
日本 NHẬT BẢN SỬ lịch sử Nhật Bản
美術 MỸ,MĨ THUẬT SỬ Lịch sử nghệ thuật
中世 TRUNG THẾ SỬ Lịch sử trung cổ
世界 THẾ GIỚI SỬ lịch sử thế giới
万国 VẠN QUỐC SỬ Lịch sử thế giới