Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 喪TANG,TÀNG
Hán

TANG,TÀNG- Số nét: 12 - Bộ: CỔN 丨

ONソウ
KUN
  • (Danh) Sự tình quan hệ với cái chết. ◎Như: cư tang 居喪 để tang, điếu tang 弔喪 viếng kẻ chết.
  • (Danh) Xác chết, thi thể.
  • (Danh) Họ Tang.
  • Một âm là táng. (Động) Mất, hủy diệt. ◎Như: táng minh 喪明 mù mắt, táng vị 喪位 mất ngôi. ◇Luận Ngữ 論語: Tử ngôn Vệ Linh Công chi vô đạo dã, Khang Tử viết: Phù như thị, hề nhi bất táng? 子言衛靈公之無道也, 康子曰: 夫如是, 奚而不喪? (Hiến vấn 憲問) Khổng Tử nói về chuyện vua Vệ Linh Công (là người) vô đạo, Khang Tử hỏi: Như vậy sao không mất (ngôi vua)?
  • (Động) Chết. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Trình thị muội táng ư Vũ Xương 程氏妹喪于武昌 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Em của Trình thị chết ở Vũ Xương.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TANG,TÀNG CHƯƠNG dấu hiệu có tang
TANG,TÀNG PHỤC tang;tang phục
失する TANG,TÀNG THẤT táng
失する TANG,TÀNG THẤT mất; thiệt hại
TANG,TÀNG THẤT sự mất; sự thiệt hại;tang
TANG,TÀNG CHỦ,TRÚ chủ tang;tang chủ
中の家族 TANG,TÀNG TRUNG GIA TỘC tang gia
TANG,TÀNG TRUNG đang có tang
TANG,TÀNG quần áo tang; đồ tang
PHỤC TANG,TÀNG đớn đau
ĐẠI TANG,TÀNG đại tang
労働能力 LAO ĐỘNG NĂNG LỰC TANG,TÀNG THẤT Mất khả năng lao động