Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 肅TÚC
Hán

TÚC- Số nét: 13 - Bộ: CỔN 丨

ONシュク, スク
KUN肅む つつしむ
  • Cung kính, ngay ngắn nghiêm nghị, không có cái dáng trễ nải gọi là "túc".
  • Răn, bảo, thi hành mệnh lệnh nghiêm ngặt cho người sợ không dám làm bậy gọi là "túc thanh" 肅清, "túc tĩnh" 肅靜, v.v. Lạy rập đầu xuống gọi là "túc bái" 肅拜, gọi tắt là "túc". Như trong lối viết thư hay dùng những chữ "kính túc" 敬肅, "túc thử" 肅此 cũng là nói nghĩa ấy cả (kính viết thư này).
  • Gấp, kíp.
  • Tiến vào, mời vào.
  • Thu liễm lại, rụt lại.