Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貢CỐNG
Hán

CỐNG- Số nét: 10 - Bộ: CÔNG 工

ONコウ, ク
KUN貢ぐ みつぐ
  • Cống, dâng. Như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản.
  • Thuế cống, thứ thuế ruộng.
  • Cho.
  • Cáo, bảo.
  • Tiến cử. Như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống ?貢 đỗ cử nhân.
  • Tây Cống 西貢 Sài-gòn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CỐNG TÔ Thuế hàng năm; vật cống
献する CỐNG HIẾN cống hiến; đóng góp
CỐNG HIẾN sự cống hiến; sự đóng góp
CỐNG trợ giúp (tài chính); giúp đỡ (tiền bạc)
ぎ物 CỐNG VẬT vật triều cống; đồ cống; đồ cống nạp
CỐNG vật triều cống; đồ cống; đồ cống nạp
TRIỀU,TRIỆU CỐNG sự triều cống
NIÊN CỐNG MỄ Thuế gạo hàng năm
NIÊN CỐNG thuế đất; tiền thuế bất động sản;tiền; vật cống hàng năm
NHẬP CỐNG sự cống nạp