Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 巧XẢO
Hán

XẢO- Số nét: 05 - Bộ: CÔNG 工

ONコウ
KUN巧み たくみ
  巧む たくむ
  巧い うまい
  かつ
  たくみ
  よし
  • Khéo.
  • Tươi, như "xảo tiếu" 巧笑 cười tươi.
  • Dối giả, như "xảo ngôn" 巧言 nói dối giả.
  • Vừa hay, như "thấu xảo" 湊巧 không hẹn mà gặp.
  • Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là "khất xảo" 乞巧. Tục gọi tháng 7 là "xảo nguyệt" 巧月 là bởi đó.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
い絵 XẢO HỘI Bức tranh tuyệt vời
い訳 XẢO DỊCH Bản dịch tốt
XẢO khéo léo; thông minh; lanh lợi;sự khéo léo; sự thông minh; sự lanh lợi
みな XẢO khéo;khéo léo;khéo tay
XẢO DIỆU khéo léo; khéo tay; tài tình;sự khéo léo; sự khéo tay; sự tài tình; khéo léo; khéo tay; tài tình; khéo
言令色 XẢO NGÔN LỆNH SẮC Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào
XẢO NGÔN lời nịnh hót; nịnh hót;xảo ngôn
XẢO GIẢ khéo; khéo léo; khéo tay;người khéo tay
XẢO CHUYẾT sự khéo léo; sự giỏi giang; tài nghệ; tay nghề; khéo léo; giỏi giang
妙な XẢO DIỆU đa mưu;xảo
TINH XẢO tinh vi;tinh xảo
KHẨU XẢO GIẢ người khéo mồm; người nói giỏi
ÁC XẢO mưu mô hại người
KỸ XẢO kỹ xảo
TINH XẢO sự tinh xảo;tinh xảo
LÃO XẢO người từng trải; người kỳ cựu;từng trải; dày dặn kinh nghiệm
口が KHẨU XẢO nói giỏi; khéo nói; khéo mồm
石膏精 THẠCH CAO,CÁO TINH XẢO tác phẩm thạch cao
粘土精 NIÊM THỔ TINH XẢO tác phẩm đất sét