Tra từ
Tra Hán Tự
Công cụ
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Mẫu câu
Từ điển của bạn
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
彊CƯỜNG,CƯỠNG,CƯƠNG
‹
■
▶
›
✕
Hán
CƯỜNG,CƯỠNG,CƯƠNG- Số nét: 16 - Bộ: CUNG 弓
ON
キョウ, ゴウ
KUN
彊い
つよい
彊
つよし
Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là "cường".
Hơn, như "sai cường nhân ý" 差彊人意 chút hơn ý người.
Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là "cường", như "thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
Một âm là "cưỡng". gắng, miễn cưỡng, như "cưỡng nhân sở nan" 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
Lại một âm là "cương". Cùng nghĩa với chữ "cương" 疆.