Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 弧HỒ
Hán

HỒ- Số nét: 09 - Bộ: CUNG 弓

ON
  • Cái cung gỗ, như "tang hồ" 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là "huyền hồ" 懸弧.
  • Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là "hồ tam giác" 弧三解.
  • Một âm là "o". Cong.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỒ TRẠNG có hình cánh cung; có hình cung; có hình vành tròn;hình cánh cung; hình cung; hình vành tròn
QUÁT HỒ dấu ngoặc đơn; phần trong ngoặc;ngoặc đơn
VIÊN HỒ cung tròn
鉤括 CÂU QUÁT HỒ Dấu móc vuông
左小括 TẢ TIỂU QUÁT HỒ ngoặc mở
左大括 TẢ ĐẠI QUÁT HỒ ngoặc vuông mở