Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 弦HUYỀN
Hán

HUYỀN- Số nét: 08 - Bộ: CUNG 弓

ONゲン
KUN つる
  • Dây cung.
  • Dàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ "huyền" 絃.
  • Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là "huyền". Lịch ta chia ngày 7, 8 là "thượng huyền" 上弦, ngày 22, 23 là "hạ huyền" 下弦
  • Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
  • Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là "đoạn huyền" 斷弦, lấy vợ kế gọi là "tục huyền" 續弦.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
楽器 HUYỀN NHẠC,LẠC KHÍ đàn dây; nhạc cụ dây;đờn
楽器 HUYỀN NHẠC,LẠC KHÍ đàn
HUYỀN dây đàn
楽団 QUẢN HUYỀN NHẠC,LẠC ĐOÀN đoàn nhạc; dàn nhạc
QUẢN HUYỀN NHẠC,LẠC âm nhạc soạn cho dàn nhạc
曲線 CHÍNH HUYỀN KHÚC TUYẾN đường sin
NHỊ HUYỀN CẦM Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm
HẠ HUYỀN hạ tuần; cuối tháng
THƯỢNG HUYỀN trăng thượng huyền