Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 張TRƯƠNG
Hán

TRƯƠNG- Số nét: 11 - Bộ: CUNG 弓

ONチョウ
KUN張る はる
  張り -はり
  張り -ばり
  はり
  わり
  • Dương, như "trương cung" 張弓 dương cung. Căng dây tơ vào đàn cũng gọi là "trương". Sự gì cần phải cách gọi là "canh trương" 更張, nghĩa là phải thay đổi lại như đàn hỏng dây phải căng dây khác.
  • Lớn, như "kì thế phương trương" 其勢方張 thửa thế đang lớn.
  • Phô trương, như "trương hoàng" 張?, "phô trương" 鋪張, v.v. Tính tình ngang trái gọi là "quai trương" 乖張, ý khí nông nổi gọi là "hiêu trương" 囂張, dối giả đa đoan gọi là "chu trương" ?張 cùng theo một nghĩa ấy cả.
  • Mở ra, như "hấp trương" 翕張 đóng mở.
  • Dặt, như "trương ẩm" 張飲 đặt tiệc rượu, "trương nhạc" 張樂 mở cuộc âm nhạc. Lấy ý mình mà xếp đặt gọi là "chủ trương" 主張.
  • Vây bắt chim muông, nghĩa là dăng lưới để bắt cái loài chim muông, vì thế nên vơ vét tiền của cũng gọi là "trương la" 張羅.
  • Phàm vật gì căng lên lại buông xuống được đều gọi là "trương". Như một cái đàn cầm gọi là "trương", một mảnh giấy cũng gọi là "nhất trương" 一張.
  • Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Một âm là "trướng", cũng như chữ "trướng" 帳, "cung trướng" 共張 bầy đặt.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
り出す TRƯƠNG XUẤT trải khắp;treo lên
り切る TRƯƠNG THIẾT đầy sinh khí; hăng hái
り子の虎 TRƯƠNG TỬ,TÝ HỔ Con hổ giấy
TRƯƠNG căng;căng cứng;phình ra;trải dài; kéo dài; căng ra; trương ra;căng ra; chăng ra;chăng;mắc;vênh vang; khoe khoang
TRƯƠNG LỰC trương lực; sức căng
本人 TRƯƠNG BẢN NHÂN đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu)
XUẤT TRƯƠNG SỞ chỗ làm việc; nơi công tác
する XUẤT TRƯƠNG đi công tác
DỤC TRƯƠNG bóp chắt
DỤC TRƯƠNG tham lam; hám lợi;tính tham lam; tính hám lợi
する XUẤT TRƯƠNG công tác
発展主義 KHUẾCH TRƯƠNG PHÁT TRIỂN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa bành trướng
KHUẾCH TRƯƠNG HÓA sự phóng to; sự mở rộng; phóng to; phóng đại; mở rộng
する KHUẾCH TRƯƠNG banh ra;bành trướng
する KHUẾCH TRƯƠNG mở rộng; khuyếch trương
KHUẾCH TRƯƠNG sự mở rộng; sự khuyếch trương
CƯỜNG TRƯƠNG cứng; cứng nhắc; nghiêm; nghiêm khắc
XUẤT TRƯƠNG chuyến đi kinh doanh;việc đi công tác
DẪN TRƯƠNG kéo căng;níu;vãn
XUẤT TRƯƠNG PHÍ tiền công tác
UY,OAI TRƯƠNG kiêu ngạo; kiêu hãnh; kiêu căng; hợm hĩnh
する THẰNG TRƯƠNG phân chia ranh giới; phân định ranh giới
NGOAN TRƯƠNG bướng;bướng bỉnh;cố; cố gắng; nỗ lực
KHOA TRƯƠNG sự khoa trương; sự phóng đại; sư thổi phồng; khoa trương; phóng đại; thổi phồng; cường điệu; bốc phét; khoác lác
KIẾN TRƯƠNG canh gác; theo dõi;mở to mắt ra nhìn; căng mắt ra nhìn
NHẤT TRƯƠNG LA bộ (quần áo) đẹp nhất
する BÀNH TRƯƠNG bành;bành trướng
BÀNH TRƯƠNG sự bành trướng; sự tăng gia; sự mở rộng; sự giãn nở
CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương
THẰNG TRƯƠNG sự chia ranh giới; sự chia vạch ranh giới
り争い THẰNG TRƯƠNG TRANH Tranh chấp lãnh thổ
THẰNG TRƯƠNG Việc căng dây thừng để phân chia đất đai, ranh giới
THẰNG TRƯƠNG sự phân chia ranh giới
する KHẨN TRƯƠNG khẩn trương
する KHẨN TRƯƠNG căng thẳng; lo lắng
した情勢 KHẨN TRƯƠNG TÌNH THẾ tình hình căng thẳng
KHẨN TRƯƠNG sự căng thẳng; căng thẳng
する CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương; ý kiến
THÂN TRƯƠNG sự mở rộng; sự phát triển; mở rộng; phát triển
THỈ TRƯƠNG cũng;đương nhiên;mặc dù;như tôi đã nghĩ;rõ ràng;vẫn
する THÂN TRƯƠNG mở rộng
踏ん ĐẠP TRƯƠNG xuống tấn
宵っ TIÊU TRƯƠNG sự thức khuya; việc thức khuya dậy muộn; người thức khuya dậy muộn
引っ DẪN TRƯƠNG kéo; lôi kéo
根を CĂN TRƯƠNG bén rễ
熱膨係数 NHIỆT BÀNH TRƯƠNG HỆ SỐ Hệ số giãn vì nhiệt
矢っ THỈ TRƯƠNG cũng;đương nhiên;mặc dù;như tôi đã nghĩ;rõ ràng;vẫn
突っ ĐỘT TRƯƠNG cố chấp; khăng khăng;đau tức;dùng sức đẩy mạnh;giữ được; chống được
網を VÕNG TRƯƠNG đánh lưới
胃拡 VỊ KHUẾCH TRƯƠNG bệnh căng dạ dày; bệnh chướng bụng
表面 BIỂU DIỆN TRƯƠNG LỰC sức căng bề mặt
強制を CƯỜNG CHẾ TRƯƠNG khăng khăng
ガラス TRƯƠNG chớp cửa kính
出産に頑 XUẤT SẢN NGOAN TRƯƠNG rặn đẻ
着物を引 TRƯỚC VẬT DẪN TRƯƠNG níu áo
キャンプを TRƯƠNG cắm trại
島の領有権を主する ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương quyền sở hữu đảo