Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 舅CỮU
Hán

CỮU- Số nét: 13 - Bộ: CỮU 臼

ONキュウ
KUN しゅうと
  • Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
  • Bố chồng.
  • Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CỮU bố vợ; bố chồng