Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 隸LỆ
Hán

LỆ- Số nét: 17 - Bộ: ĐÃI 隶

ONレイ
KUN隸う したがう
  しもべ
  • Thuộc. Như chia ra từng bộ từng loài, thuộc vào bộ mỗ thì gọi là "lệ mỗ bộ" 隸某部.
  • Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo gọi là "lệ". Như "bộc lệ" 僕隸, "lệ dịch" 隸役, v.v.
  • "Lệ thư" 隸書 lối chữ lệ. Tần Trình Mạc 秦程? đặt ra. Từ nhà Hán 漢 về sau các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ "lệ".