Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 割CÁT
| ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 割引手数料 | CÁT DẪN THỦ SỐ LIỆU | phí chiết khấu |
| 割増価格 | CÁT TĂNG GIÁ CÁCH | giá có bù (sở giao dịch) |
| 割増料金 | CÁT TĂNG LIỆU KIM | phí bảo hiểm bổ sung;phí bảo hiểm phụ |
| 割増運賃 | CÁT TĂNG VẬN NHẪM | cước bổ sung;cước phụ |
| 割引 | CÁT DẪN | bớt giá;chiết khấu; giảm bớt; giảm giá;chiết suất;hạ giá;số tiền được giảm bớt;sự giảm giá |
| 割引き | CÁT DẪN | giảm giá |
| 割引き | CÁT DẪN | bớt giá theo tỷ lệ phần trăm;sự giảm giá |
| 割引く | CÁT DẪN | chiết;chiết khấu;giảm giá |
| 割引価格 | CÁT DẪN GIÁ CÁCH | giá bớt |
| 割引市場 | CÁT DẪN THỊ TRƯỜNG | thị trường chiết khấu |
| 割増し | CÁT TĂNG | tiền trả thêm; tiền thưởng |
| 割引料 | CÁT DẪN LIỆU | phí chiết khấu |
| 割引済み手形 | CÁT DẪN TẾ THỦ HÌNH | hối phiếu đã chiết khấu |
| 割引率 | CÁT DẪN XUẤT | phí chiết khấu;suất chiết khấu |
| 割当す | CÁT ĐƯƠNG | bổ báng |
| 割当て | CÁT ĐƯƠNG | hạn ngạch; phần được chia |
| 割当てる | CÁT ĐƯƠNG | bổ;phân phối; phân chia |
| 割書き | CÁT THƯ | dòng chú thích xen kẽ |
| 割譲 | CÁT NHƯỢNG | hành động nhượng lại |
| 割り箸 | CÁT TRỨ,TRỢ | đũa có thể tách đôi |
| 割り印 | CÁT ẤN | dấu giáp lai |
| 割り増し保険料 | CÁT TĂNG BẢO HIỂM LIỆU | phí bảo hiểm phụ |
| 割り引 | CÁT DẪN | sự giảm giá |
| 割り引き | CÁT DẪN | sự giảm giá |
| 割り引く | CÁT DẪN | giảm giá |
| 割り当て | CÁT ĐƯƠNG | cô-ta; hạn ngạch; phần được chia;phân bổ;phân chia |
| 割り当てる | CÁT ĐƯƠNG | chia phần; phân phối; phân chia;phân bố;phân công |
| 割り算 | CÁT TOÁN | phép chia;phép chia (trong toán học) |
| 割金 | CÁT KIM | tiền chia theo đầu người |
| 割り込む | CÁT VÀO | chen vào; xen ngang; chen ngang |
| 割る | CÁT | bửa;búng;chia ra; cắt ra; làm vỡ; phân chia; làm nứt;đánh bễ;đánh vỡ;đập;làm gãy |
| 割れる | CÁT | bể;hỏng;nứt;nứt nẻ;rách;vỡ; rạn vỡ |
| 割れ目 | CÁT MỤC | vết nứt; khe hở; |
| 割出す | CÁT XUẤT | tính toán |
| 割合 | CÁT HỢP | tỷ lệ |
| 割合に | CÁT HỢP | theo tỉ lệ |
| 割合運賃 | CÁT HỢP VẬN NHẪM | cước tỷ lệ |
| 割り勘 | CÁT KHÁM | chia ra để thanh toán; chia nhau thanh toán tiền |
| 割り前 | CÁT TIỀN | phần đóng góp |
| 割り切る | CÁT THIẾT | chia ra theo tỉ lệ; giải thích rõ ràng dứt khoát |
| 割り出す | CÁT XUẤT | tính toán |
| 割 | CÁT | sự phân chia; sự chia cắt; tỷ lệ; phần |
| 割 | CÁT | tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đơn vị 10% |
| 割く | CÁT | xé; mổ banh ra; phanh ra; chia cắt; chia lìa |
| 割に | CÁT | trong tỷ lệ...; so với |
| 割り | CÁT | tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đơn vị 10% |
| 分割払式販売 | PHÂN CÁT PHẤT THỨC PHIẾN MẠI | bán trả tiền dần |
| 最割引率 | TỐI CÁT DẪN XUẤT | suất tái chiết khấu |
| 分割払い購入契約 | PHÂN CÁT PHẤT CẤU NHẬP KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng thuê mua |
| 真割引 | CHÂN CÁT DẪN | chiết khấu thực tế |
| 真割引手形 | CHÂN CÁT DẪN THỦ HÌNH | chiết khấu thực tế tín phiếu |
| 分割払い | PHÂN CÁT PHẤT | việc chia từng thời kì mà giao nợ; sự chi trả từng phần |
| 罅割れ | HÁ CÁT | sự rạn nứt |
| 分割引渡し | PHÂN CÁT DẪN ĐỘ | giao từng phần |
| 分割契約 | PHÂN CÁT KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng chia được |
| 分割する | PHÂN CÁT | phân cắt |
| 分割 | PHÂN CÁT | sự phân cắt |
| 二割 | NHỊ CÁT | hai phần trăm |
| 分割積 | PHÂN CÁT TÍCH | giao làm nhiều lần |
| 分割運送 | PHÂN CÁT VẬN TỐNG | chở làm nhều lần |
| 役割を演じする | DỊCH CÁT DIỄN | đóng trò |
| 役割を持つ | DỊCH CÁT TRÌ | đóng góp |
| 役割 | DỊCH CÁT | phận sự;vai;vai trò |
| 年割り | NIÊN CÁT | tỷ lệ theo năm |
| 干割れ | CAN CÁT | sự khô rạn |
| 学割り | HỌC CÁT | sự giảm giá cho học sinh, sinh viên; giảm giá cho học sinh, sinh viên |
| 学割 | HỌC CÁT | sự giảm giá cho học sinh, sinh viên |
| 堀割 | QUẬT CÁT | kênh; sông đào; mương; hào |
| ひび割れ | CÁT | vết nẻ; khe nứt; chỗ rạn |
| 公定割引率 | CÔNG ĐỊNH CÁT DẪN XUẤT | suất chiết khấu chính thức |
| 信用割合 | TÍN DỤNG CÁT HỢP | mức tín dụng |
| 仲間割引 | TRỌNG GIAN CÁT DẪN | bớt giá thương nghiệp |
| 二つ割り | NHỊ CÁT | sự cắt đôi; sự chia hai |
| 比例割当製 | TỶ LỆ CÁT ĐƯƠNG CHẾ | chế độ định ngạch phần trăm |
| 輸入割当 | THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG | hạn ngạch nhập khẩu |
| 薪を割る | TÂN CÁT | bửa củi |
| 薪を割る | TÂN CÁT | bửa củi;chẻ củi |
| 輸入割当制 | THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ | chế độ định ngạch nhập khẩu |
| 自由割引市場 | TỰ DO CÁT DẪN THỊ TRƯỜNG | thị trường chiết khấu tự do |
| 胡桃割り | HỒ ĐÀO CÁT | Chim bổ hạt |
| 現金割戻し | HIỆN KIM CÁT LỆ | bớt giá trả tiền sớm |
| 現金割引 | HIỆN KIM CÁT DẪN | bớt giá trả tiền sớm |
| 正式割引率 | CHÍNH THỨC CÁT DẪN XUẤT | suất chiết khấu chính thức |
| 時間割り | THỜI GIAN CÁT | tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu |
| 時間割 | THỜI GIAN CÁT | tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu |
| 打ち割る | ĐẢ CÁT | bửa |
| 手形割引 | THỦ HÌNH CÁT DẪN | Chiết khấu một hóa đơn |
| 輸入割当制度 | THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ ĐỘ | chế độ định ngạch nhập khẩu |
| 市場割引率 | THỊ TRƯỜNG CÁT DẪN XUẤT | suất chiết khấu thị trường |
| 逓増割引 | ĐỆ TĂNG CÁT DẪN | bớt giá lũy tiến |
| 原価割引 | NGUYÊN GIÁ CÁT DẪN | bớt giá hàng xấu |
| 同業者割引 | ĐỒNG NGHIỆP GIẢ CÁT DẪN | bớt giá thương nghiệp |
| 仕事を割り当てる | SĨ,SỸ SỰ CÁT ĐƯƠNG | phân bố công việc |
| 保険料割戻 | BẢO HIỂM LIỆU CÁT LỆ | bớt phí bảo hiểm |
| 細かく割る | TẾ CÁT | chập chờn |
| 手形を割引く | THỦ HÌNH CÁT DẪN | chiết khấu |
| 自由市場割引率 | TỰ DO THỊ TRƯỜNG CÁT DẪN XUẤT | suất chiết khấu thị trường tự do |
| 市中銀行割引率 | THỊ TRUNG NGÂN HÀNH,HÀNG CÁT DẪN XUẤT | suất chiết khấu thị trường |
| 中央銀行割引歩合 | TRUNG ƯƠNG NGÂN HÀNH,HÀNG CÁT DẪN BỘ HỢP | suất chiết khấu chính thức |
| 連続手形割引 | LIÊN TỤC THỦ HÌNH CÁT DẪN | bớt giá lũy tiến |

