Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 刑HÌNH
Hán

HÌNH- Số nét: 06 - Bộ: ĐAO 刀

ONケイ
KUN おさか
  ぎょう
  • Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di 死流徒杖笞 là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ : về việc tiền của công nợ là dân sự phạm 民事犯, về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm 刑事犯.
  • Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình 型.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÌNH án; hình phạt; án phạt; bản án
する HÌNH xử phạt; xử án; kết án
を受ける HÌNH THỤ,THỌ bị án
HÌNH SỰ hình sự
事訴訟 HÌNH SỰ TỐ TỤNG tố tụng hình sự
務所 HÌNH VỤ SỞ nhà tù; nhà giam; trại giam
HÌNH PHÁP hình luật;luật hình;luật hình sự
HÌNH PHẠT hình phạt; sự trừng phạt; trừng phạt; phạt
THIÊN HÌNH BỆNH,BỊNH Bệnh hủi; bệnh phong; bệnh cùi hủi
THỂ HÌNH thể khí
XỬ,XỨ HÌNH sự hành hình; sự thi hành
する XỬ,XỨ HÌNH hành hình
XỬ,XỨ HÌNH TRƯỜNG pháp trường
THIÊN HÌNH việc Trời trừng phạt
TRỌNG,TRÙNG HÌNH đại hình
ĐỒ HÌNH đồ hình
TỬ HÌNH sự tử hình; tử hình
にする TỬ HÌNH hành hình;hành quyết;khai đao
TỬ HÌNH TÙ việc phạm tội tử hình; phạm tội tử hình
LƯU HÌNH biệt xứ
する LƯU HÌNH lưu đày
に処する LƯU HÌNH XỬ,XỨ đày
TRÁCH HÌNH Sự đóng đinh vào thánh giá
HỦ HÌNH Sự thiến
終身 CHUNG THÂN HÌNH tù chung thân
絞首 GIẢO THỦ HÌNH án treo cổ
往事の流 VÃNG SỰ LƯU HÌNH điển cố