Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 劑TỀ
Hán

TỀ- Số nét: 16 - Bộ: ĐAO 刀

ONザイ, スイ, セイ
KUN かる
  劑る けずる
  • Chất tề 質劑 một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ.
  • Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ.
  • Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.