Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 刺THÍCH,THỨ
Hán

THÍCH,THỨ- Số nét: 08 - Bộ: ĐAO 刀

ON
KUN刺す さす
  刺さる ささる
  刺し さし
  さし
  とげ
  • Dâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客.
  • Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
  • Lựa lọc. Như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取.
  • Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ.
  • Gai nhọn.
  • Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺.
  • Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách.
  • Một âm là thích. Cắm giữ. Như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
  • Thêu. Như thích tú 刺? thêu vóc.
  • Rình mò. Như âm thích 陰刺 rình ngầm.
  • Nhai nhải. Như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
  • Dâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
繍賞品 THÍCH,THỨ xxx THƯỞNG PHẨM hàng thêu
THÍCH,THỨ cắn (muỗi); hút (máu); chích;châm;châm chích;chọc tiết;đâm; thọc; chọc; xỉa;đốt;găm;xiên
すような THÍCH,THỨ chua xót
すような寒気 THÍCH,THỨ HÀN KHÍ rét buốt
の有る言葉 THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP ngôn từ như có gai nhọn
抜き THÍCH,THỨ BẠT Cái nhíp; cái kẹp
THÍCH,THỨ KHÍCH,KÍCH sự kích thích; kích thích
激する THÍCH,THỨ KHÍCH,KÍCH kích thích; thúc đẩy; khuyến khích
激する THÍCH,THỨ KHÍCH,KÍCH buồn;khêu;khêu gợi;khích;khích động;nhột;thọc léc;xui;xúi
激的 THÍCH,THỨ KHÍCH,KÍCH ĐÍCH gắt
THÍCH,THỨ xxx thêu dệt
繍する THÍCH,THỨ xxx thêu
THÍCH,THỨ THÂN gỏi cá; Sasimi
THÍCH,THỨ THANH xăm; xăm hình
THÍCH,THỨ NGƯ Cá gai
し通す THÍCH,THỨ THÔNG lủng
し縫い THÍCH,THỨ PHÙNG sự may chần; may chần
し殺す THÍCH,THỨ SÁT đâm chết
し子 THÍCH,THỨ TỬ,TÝ sự may chần; áo (bông) chần
し傷 THÍCH,THỨ THƯƠNG vết thương do bị đâm
さる THÍCH,THỨ mắc; hóc
THÍCH,THỨ gai
NHÂN THÍCH,THỨ thịt người
ĐIỂU THÍCH,THỨ Người bắt chim; món sashimi thịt gà
DANH THÍCH,THỨ danh thiếp
NHỤC THÍCH,THỨ bỏng rộp
PHÚNG THÍCH,THỨ HỌA vẽ châm biếm
PHONG THÍCH,THỨ châm biếm
PHONG THÍCH,THỨ HỌA Biếm họa
MÃ THÍCH,THỨ món thịt ngựa sống
突き ĐỘT THÍCH,THỨ đâm; chọc; cắm;đánh trúng; chọc đúng;thọc
針で CHÂM THÍCH,THỨ châm kim