Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 削TƯỚC
Hán

TƯỚC- Số nét: 09 - Bộ: ĐAO 刀

ONサク
KUN削る けずる
  削る はつる
  削ぐ そぐ
 
  • Vót.
  • Doạt hẳn. Như tước chức 削識 cách mất chức quan, tước địa 削地 triệt mất phần đất.
  • Cái tước (cái nạo). Dời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Dức Khổng-tử làm kinh Xuân-thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆削.
  • Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước ?削.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
除する TƯỚC TRỪ loại ra; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ; gạch bỏ; xóa bỏ
除、ガーセ TƯỚC TRỪ gạc
TƯỚC TRỪ sự gạch bỏ; sự xóa bỏ
減する TƯỚC GIẢM cắt giảm
TƯỚC GIẢM sự cắt giảm
TƯỚC chuốt;gọt giũa;gọt; bào; cắt
り節 TƯỚC TIẾT cá ngừ thịt
り人 TƯỚC NHÂN Thợ cưa
する THIÊM TƯỚC sửa chữa
THIÊM TƯỚC sự sửa chữa
BĂNG TƯỚC CƠ,KY Máy bào nước đá
BĂNG TƯỚC CƠ,KY Máy bào nước đá
鉛筆 DUYÊN BÚT TƯỚC cái gọt bút chì
鉛筆を DUYÊN BÚT TƯỚC chuốt bút chì;gọt bút chì