Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 亭ĐÌNH
Hán

ĐÌNH- Số nét: 09 - Bộ: ĐẦU 亠

ONテイ, チン
  • Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình 過街亭. Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình 涼亭.
  • Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng 亭長, tức lý trưởng bây giờ.
  • Dong dỏng. Như đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
  • Dến. Như đến trưa gọi là đình ngọ 亭午.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÌNH NGỌ Buổi trưa
ĐÌNH ĐÌNH Cao ngất; sừng sững
ĐÌNH CHỦ,TRÚ ông chủ; người chồng; người chủ nhà
LIỆU ĐÌNH nhà hàng (kiểu Nhật)