Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 毫HÀO
Hán

HÀO- Số nét: 11 - Bộ: ĐẦU 亠

ONゴウ, コウ
KUN毫も ごうも
  すこし
  • Lông dài mà nhọn. Lông đến mùa thu lại mọc cái mới nên gọi là "thu hào" 秋毫.
  • Hào, trong phép cân đo gọi mười hào là một ly, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
  • Bút, bút làm bằng lông nên gọi là "hào".
  • Nhỏ lắm, như "hào ly" 毫釐, "hào mạt" 毫末, v.v. đều gọi về phần cực nhỏ bé cả. Tục nói tuyệt không có gì cả là "hào vô" 毫無.
  • Cái bút lông.