Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 亢KHÁNG,CANG,CƯƠNG
Hán

KHÁNG,CANG,CƯƠNG- Số nét: 04 - Bộ: ĐẦU 亠

ONコウ
KUN たかぶる
  • Cao. Như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
  • Quá. Như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
  • Che chở. Như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
  • Một âm là cang. Cổ. Như ách kỳ cang ?其亢 bóp thửa cổ.
  • Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.