Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 酬THÙ
Hán

THÙ- Số nét: 13 - Bộ: DẬU 酉

ONシュウ, シュ, トウ
KUN酬いる むくいる
  • Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là "thù" 酬, khách rót lại chủ gọi là "tạc" 答. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là "thù tạc" 酬答 báo đáp trả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
する ỨNG THÙ đáp trả; trả lời
ỨNG THÙ đáp trả; trả lời; hồi đáp
をきめる BÁO THÙ treo giải
BÁO THÙ sự báo thù;thù lao;tiền công
無報 VÔ,MÔ BÁO THÙ sự miễn trách; sự không phải trả tiền; sự không phải thanh toán