Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 豎THỤ
Hán

THỤ- Số nét: 16 - Bộ: ĐẬU 豆

ONジュ
KUN たて
  豎てる たてる
  こども
  • Dựng đứng, "thụ kỳ can" 豎棋杆 dựng cột cờ.
  • Chiều dọc, nét ngang của chữ gọi là "hoạch" 畫, nét dọc gọi là "thụ" 豎.
  • Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ gọi là "thụ", như "mục thụ" 牧豎 thằng bé chăn trâu, cũng gọi là "mục đồng" 牧童. Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là "vi nhị thụ sở khốn" 為二豎所困.
  • Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung, như "nội thụ" ?豎 quan hầu trong, "bế thụ" 嬖豎 quan hầu thân được vua yêu.
  • Hèn mọn, như "thụ nho" 豎儒 kẻ học trò hèn mọn.