Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 醒TỈNH
Hán

TỈNH- Số nét: 16 - Bộ: DẬU 酉

ONセイ
KUN醒ます さます
  醒める さめる
  • Tỉnh, tỉnh cơn say.
  • Chiêm bao thức dậy cũng gọi là "tỉnh". Nguyễn Du 阮攸 : "Ngọ mộng tỉnh lai vãn" 午夢醒來? tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
  • Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là "tỉnh". Như "tỉnh ngộ" 醒悟, "đề tỉnh " 提醒.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIÁC TỈNH TỀ chất kích thích