Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 就TỰU
Hán

TỰU- Số nét: 12 - Bộ: ĐẦU 亠

ONシュウ, ジュ
KUN就く つく
  就ける つける
  たか
  なり
  • Nên, sự đã nên gọi là "sự tựu" 事就.
  • Tới, theo. Như "khứ tựu" 去就 bỏ tới.
  • Nhời suy chắc, như "tựu lịnh" 就令 tới khiến.
  • Hay, như "tựu dụng mệnh yên" 就用命焉 hay dùng theo mệnh vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
職する TỰU CHỨC tìm việc; nhậm chức
TỰU CHỨC có công ăn việc làm mới;hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật
業時間 TỰU NGHIỆP THỜI GIAN thời gian làm việc
役中の船 TỰU DỊCH TRUNG THUYỀN tàu đang hoạt động
任する TỰU NHIỆM tấn phong; đảm đương công việc; gánh vác trách nhiệm công việc
TỰU NHIỆM sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức
TỰU TRUNG Đặc biệt là; nhất là
ける TỰU cho.. làm (đảm nhiệm);cho...đi theo; cho
TỰU bắt tay vào làm; bắt đầu;men theo;nhận thức;theo thầy
する THÀNH TỰU thành tựu
THÀNH TỰU thành tựu
いて TỰU cùng với; theo; do; liên quan đến; về...
試用 THI DỤNG TỰU NGHIỆP Thử việc
輪番勤務に LUÂN PHIÊN CẦN VỤ TỰU Làm việc theo ca