Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 田ĐIỀN
Hán

ĐIỀN- Số nét: 05 - Bộ: ĐIỀN 田

ONデン
KUN
  いなか
  おか
  たん
 
  とう
 
  • Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
  • Di săn.
  • Trống lớn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐIỀN VƯỜN cánh đồng; ruộng nương;ruộng;ruộng đất
と菜園 ĐIỀN THÁI VIÊN điền viên
に棲むかに ĐIỀN TÊ,THÊ cua đồng
を耕す ĐIỀN CANH canh điền
ĐIỀN PHỐ ruộng nước
ĐIỀN VIÊN vùng nông thôn; miền quê
園詩 ĐIỀN VIÊN THI thơ đồng quê
園詩人 ĐIỀN VIÊN THI NHÂN Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê
園都市 ĐIỀN VIÊN ĐÔ THỊ thành phố có nhiều công viên cây xanh
園風景 ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH Phong cảnh nông thôn; cảnh điền viên
ĐIỀN ĐỊA đất nông nghiệp; đất canh tác
ĐIỀN PHU Nông dân
ĐIỀN GIA điền gia; căn nhà nông thôn
植え ĐIỀN THỰC việc trồng cấy lúa
ĐIỀN VƯỜN ruộng vườn
畑、 ĐIỀN VƯỜN ĐIỀN đồng ruộng
ĐIỀN TÔ tô thuế
ĐIỀN THÂN Phú ông
ĐIỀN XÁ nông thôn; ngoại thành;quê nhà;quê; quê hương;thôn quê
舎くさい ĐIỀN XÁ quê mùa
舎へ帰る ĐIỀN XÁ QUY về quê
舎娘 ĐIỀN XÁ NƯƠNG thôn nữ; cô gái vùng quê
ĐIỀN DÃ đồng nội
ĐIỀN Điền;ruộng;ruộng lúa
利用地 THỦY ĐIỀN LỢI DỤNG ĐỊA đìa
TANG ĐIỀN vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu
THỦY ĐIỀN ruộng lúa nước
DIÊM ĐIỀN đồng muối
義貞の碑 TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI bia tưởng niệm Nitta Yoshisada
KHẨN ĐIỀN ruộng lúa mới
DIÊM ĐIỀN ruộng muối
買い THANH ĐIỀN MÃI Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty
BĂNG ĐIỀN cánh đồng băng
DU ĐIỀN mỏ dầu; túi dầu
CHIỀU ĐIỀN ruộng đất bùn
CHIỀU ĐIỀN ruộng lúa nước
THU ĐIỀN KHUYỂN Một giống chó vùng Akita
THU ĐIỀN HUYỆN Akita
PHONG ĐIỀN Toyota
THANH ĐIỀN ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)